殉難者
じゅんなんしゃ「TUẪN NAN GIẢ」
☆ Danh từ
Nạn nhân; liệt sĩ

殉難者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 殉難者
殉難 じゅんなん
hy sinh vì sự nguy khốn của đất nước.
殉教者 じゅんきょうしゃ
kẻ chết vì đạo; kẻ tuẫn đạo.
殉職者 じゅんしょくしゃ
người mà đã chết ở (tại) cái trụ (của) anh ấy (trong sự thực hiện (của) những nhiệm vụ (của) anh ấy)
受難者 じゅなんしゃ
người bị thiệt hại
難聴者 なんちょうしゃ
người khiếm thính
避難者 ひなんしゃ
Người sơ tán; người tránh nạn.
遭難者 そうなんしゃ
nạn nhân; người bị nạn
殉職 じゅんしょく
sự hy sinh vì nhiệm vụ; hy sinh vì nhiệm vụ.