残す
のこす「TÀN」
☆ Động từ nhóm 1 -su, tha động từ
Bám chặt (Sumô)
若乃花
は
土俵際
で
辛
うじて
残
した
Wakanohana cố gắng bám chặt (kìm đối phương) bên rìa vòng đấu (Sumô)
Bỏ lại (phía sau); bỏ sang một bên; tạm gác (công việc)
仕事
を
残
しておく
Tạm gác lại công việc
(人・物を)後に残らせる
Bắt bỏ (người, vật) lại phía sau
Chừa lại
Để lại; truyền lại (hậu thế)
彼
は
後世
に
名
を
残
した
Ông ấy để lại tiếng thơm cho hậu thế.
彼
は1
億円残
して
死
んだ
Ông ấy chết để lại 100 triệu yên.
Sót lại; để lại
〜という
メッセージ
を
コンピュータ
に
残
す
Để lại lời nhắn ~ trên máy vi tính
しゃべったことは
風
のごとく
消
えるが、
ペン
は
跡
を
残
す。
Lời nói thì mất theo gió còn giấy bút sẽ để lại vết tích
Tiết kiệm; dành dụm
金
を
残
す
Dành dụm tiềm bạc
Xếp.

Từ đồng nghĩa của 残す
verb
Bảng chia động từ của 残す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 残す/のこすす |
Quá khứ (た) | 残した |
Phủ định (未然) | 残さない |
Lịch sự (丁寧) | 残します |
te (て) | 残して |
Khả năng (可能) | 残せる |
Thụ động (受身) | 残される |
Sai khiến (使役) | 残させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 残す |
Điều kiện (条件) | 残せば |
Mệnh lệnh (命令) | 残せ |
Ý chí (意向) | 残そう |
Cấm chỉ(禁止) | 残すな |