残り
のこり「TÀN」
Phần còn lại
残
りの
仕事
はまたいつかしましょう。
Tôi sẽ làm phần còn lại của công việc vào lúc khác.
残
りはあなたにおまかせします。
Phần còn lại tôi sẽ giao cho bạn.
残
りはとっておけ。
Giữ phần còn lại cho chính mình.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Cái còn lại; phần còn lại; phần rơi rớt lại
費用
を
払
ったら,
残
りは
僅
か50
ドル
しかなかった
Sau khi trả các chi phí, phần còn lại chỉ là 50 đô la.
残
りの
時間
はおしゃべりをして
過
ごした
Chúng tôi dùng khoảng thời gian còn lại để chuyện trò
Thặng số.

Từ đồng nghĩa của 残り
noun