残り物
のこりもの「TÀN VẬT」
☆ Danh từ
Vật còn lại; còn lại
パット
は、
冷蔵庫
の
残
り
物
をすべて
入
れて
キャセロール
を
作
った
Một lát bơ nhỏ để làm món thịt hầm và đồ ăn cũ, tất cả được cất trong tủ lạnh
夕
べの
残
り
物
がいっぱいある
Có rất nhiều đồ ăn còn lại từ tối qua .

Từ đồng nghĩa của 残り物
noun
残り物 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 残り物
残り物に福あり のこりものにふくあり
của dư có phúc; trong cái rủi có cái may (chỉ thứ còn sót lại sau khi người khác đã chọn xong, đôi khi lại là những thứ tốt bất ngờ)
残り物には福がある のこりものにはふくがある
thứ còn sót lại mới là giá trị nhất
のこりかもつ(ほけん) 残り貨物(保険)
hàng còn lại (bảo hiểm).
残物 ざんぶつ
đồ thừa, đồ còn lại
ざんひん(ほけん) 残品(保険)
hàng còn lại (bảo hiểm).
イソップものがたり イソップ物語
các câu truyện ngụ ngôn của Ê-sốp; truyện
こくもつすぺーす 穀物スペース
dung tích chở hạt.
べーるかもつ ベール貨物
hàng đóng kiện.