残余
ざんよ「TÀN DƯ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Tàn dư.

残余 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 残余
残余額 ざんよがく
sự cân bằng
残余財産分配請求権 ざんよざいさんぶんぱいせーきゅーけん
quyền đòi chia theo số cổ phần nắm giữ
食品中の生物学的および化学的な残余の最大限度の規定 しょくひんちゅうのせいぶつがくてきおよびかがくてきなざんよのさいだいげんどのきてい
quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
ざんひん(ほけん) 残品(保険)
hàng còn lại (bảo hiểm).
のこりかもつ(ほけん) 残り貨物(保険)
hàng còn lại (bảo hiểm).
余 よ
qua; nhiều hơn
残 ざん
phần còn lại, còn lại, để lại
余論 よろん
một văn bản được thêm vào để bổ sung cho văn bản hiện hành