毎夕
まいゆう「MỖI TỊCH」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Mỗi buổi tối
毎夕
、
放課後
に
僕
たちは
彼
の
家
の
裏庭
で
会
って、
インディアン戦争
ごっこをした。
Mỗi buổi tối sau khi tan học, chúng tôi gặp nhau trong khu vườn sau nhà của anh ấy và hẹn người Ấn Độcác trận chiến.
