気を配る
きをくばる「KHÍ PHỐI」
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Chú ý, để ý ; Lo lắng

Bảng chia động từ của 気を配る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 気を配る/きをくばるる |
Quá khứ (た) | 気を配った |
Phủ định (未然) | 気を配らない |
Lịch sự (丁寧) | 気を配ります |
te (て) | 気を配って |
Khả năng (可能) | 気を配れる |
Thụ động (受身) | 気を配られる |
Sai khiến (使役) | 気を配らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 気を配られる |
Điều kiện (条件) | 気を配れば |
Mệnh lệnh (命令) | 気を配れ |
Ý chí (意向) | 気を配ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 気を配るな |
気を配る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 気を配る
配言済み 配言済み
đã gửi
気配 けはい きはい
sự cảm giác; sự cảm thấy; sự linh cảm; sự có vẻ như là; giá ước chừng
やる気のある方 やる気のある方
Người có tinh thần trách nhiệm
気配を殺す けはいをころす
xóa tất cả dấu vết của một cái gì đó
目を配る めをくばる
giữ một con mắt thận trọng,
心を配る こころをくばる
quan tâm, chú ý, để ý
電気フライヤー 電気フライヤー
nồi chiên điện
でんきめーたー 電気メーター
máy đo điện.