水毒
すいどく「THỦY ĐỘC」
☆ Danh từ
Thủy độc (trong y học cổ truyền Trung Hoa, thuật ngữ này chỉ sự rối loạn trong quá trình chuyển hóa nước của cơ thể)
水毒
が
原因
で、
体
がむくみやすくなっています。
Do "thủy độc", cơ thể dễ bị phù nề.

水毒 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 水毒
あるこーるちゅうどく アルコール中毒
bệnh nghiện rượu.
アヘンちゅうどく アヘン中毒
xốc thuốc (phiện); hút thuốc phiện quá liều
アルコールちゅうどく アルコール中毒
tác hại của rượu; kẻ nghiện rượu
アンモニアすい アンモニア水
nước amoniac
そーだーみず ソーダー水
sođa; nước khoáng.
水中毒 みずちゅうどく
ngộ độc nước
インドすいぎゅう インド水牛
trâu Ấn độ
水かく 水かく
Màng bơi ( dưới chân vịt , ngan,...)