水素添加
すいそてんか「THỦY TỐ THIÊM GIA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Hydro hóa

Bảng chia động từ của 水素添加
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 水素添加する/すいそてんかする |
Quá khứ (た) | 水素添加した |
Phủ định (未然) | 水素添加しない |
Lịch sự (丁寧) | 水素添加します |
te (て) | 水素添加して |
Khả năng (可能) | 水素添加できる |
Thụ động (受身) | 水素添加される |
Sai khiến (使役) | 水素添加させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 水素添加すられる |
Điều kiện (条件) | 水素添加すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 水素添加しろ |
Ý chí (意向) | 水素添加しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 水素添加するな |
水素添加 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 水素添加
添加要素 てんかようそ
yếu tố bao gồm
酸素添加酵素 さんそてんかこうそ
oxygenase (là bất kỳ enzym nào oxy hóa chất nền bằng cách chuyển oxy từ oxy phân tử O₂ sang nó)
添加 てんか
sự thêm vào
添加部分要素 てんかぶぶんようそ
phần tử con bao gồm
水添 すいてん
hydro hóa (là một trong những phản ứng hóa học hàng đầu được sử dụng vì nó cho phép sự hình thành, trong một bước duy nhất, liên kết đơn C-C từ alkene và alkyne, liên kết C-O từ ketone, aldehyde hoặc ester và C-N từ imine hoặc nitrile)
添水 そうず
rót nước - filledbamboo đặt ống trong tiếng nhật làm vườn những tiếng lách cách nào chống lại một đá khi nào trở nên rỗng
添加剤 てんかざい
thuốc phụ gia; chất phụ gia
無添加 むてんか
không có chất phụ gia