永久保存
えいきゅうほぞん「VĨNH CỬU BẢO TỒN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Lưu trữ vĩnh viễn

Bảng chia động từ của 永久保存
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 永久保存する/えいきゅうほぞんする |
Quá khứ (た) | 永久保存した |
Phủ định (未然) | 永久保存しない |
Lịch sự (丁寧) | 永久保存します |
te (て) | 永久保存して |
Khả năng (可能) | 永久保存できる |
Thụ động (受身) | 永久保存される |
Sai khiến (使役) | 永久保存させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 永久保存すられる |
Điều kiện (条件) | 永久保存すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 永久保存しろ |
Ý chí (意向) | 永久保存しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 永久保存するな |
永久保存 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 永久保存
永久保存版 えいきゅうほぞんばん
phiên bản thường trực, phiên bản vượt thời gian, phiên bản sưu tầm
永久保管 えいきゅうほかん とわほかん
lưu trữ cố định
永存 えいそん えいぞん
tính bền; tính thường xuyên; tính vĩnh viễn
永久 えいきゅう とこしえ とわ
sự vĩnh cửu; sự mãi mãi; cái vĩnh cửu
永保 えいほう えいほ
Eihō (là thời đại Nhật Bản sau Jōryaku và trước Ōtoku. Thời kỳ này kéo dài các năm từ tháng 2 năm 1081 đến tháng 4 năm 1084)
保存 ほぞん
sự bảo tồn, sự lưu trữ
半永久 はんえいきゅう
gần như vĩnh cữu; bán vĩnh cữu
永久性 えいきゅうせい
permanent, việc làm lâu dài cố định; chỗ làm lâu dài cố định