永眠
えいみん「VĨNH MIÊN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự qua đời
校長
は
昨夜遅
く
永眠
されました。
Hiệu trưởng đã qua đời vào tối ngày hôm qua. .

Từ đồng nghĩa của 永眠
noun
Bảng chia động từ của 永眠
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 永眠する/えいみんする |
Quá khứ (た) | 永眠した |
Phủ định (未然) | 永眠しない |
Lịch sự (丁寧) | 永眠します |
te (て) | 永眠して |
Khả năng (可能) | 永眠できる |
Thụ động (受身) | 永眠される |
Sai khiến (使役) | 永眠させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 永眠すられる |
Điều kiện (条件) | 永眠すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 永眠しろ |
Ý chí (意向) | 永眠しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 永眠するな |
永眠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 永眠
永眠する えいみんする
an nghỉ; yên nghỉ; qua đời; nhắm mắt xuôi tay; đi xa
永遠の眠り えいえいんのねむり
giấc ngủ ngàn thu
永永 えいひさし
mãi mãi, vĩnh viễn
永延 えいえん
thời Eien (5/4/987-8/8/989)
永保 えいほう えいほ
Eihō (là thời đại Nhật Bản sau Jōryaku và trước Ōtoku. Thời kỳ này kéo dài các năm từ tháng 2 năm 1081 đến tháng 4 năm 1084)
大永 たいえい
Taiei era (1521.8.23-1528.8.20)
永正 えいしょう
thời Eishou (30/2/1504-23/8/1521)
永々 えいえい ひさし々
mãi mãi