永長
えいちょう「VĨNH TRƯỜNG」
☆ Danh từ
Thời Eichou (17/12/1096-21/11/1097)

永長 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 永長
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
永永 えいひさし
mãi mãi, vĩnh viễn
アラブしゅちょうこくれんぽう アラブ首長国連邦
các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất
ちょうきちんたいしゃくきょうてい(せつび) 長期賃貸借協定(設備)
hợp đồng thuê dài hạn (thiết bị).
永延 えいえん
thời Eien (5/4/987-8/8/989)
永保 えいほう えいほ
Eihō (là thời đại Nhật Bản sau Jōryaku và trước Ōtoku. Thời kỳ này kéo dài các năm từ tháng 2 năm 1081 đến tháng 4 năm 1084)
大永 たいえい
Taiei era (1521.8.23-1528.8.20)
永正 えいしょう
thời Eishou (30/2/1504-23/8/1521)