決勝
けっしょう「QUYẾT THẮNG」
Quyết thắng
決勝戦
で
敗
れた
Đã thua trong trận quyết thắng .
☆ Danh từ
Trận chung kết; chung kết
地区決勝
Trận chung kết trong khu vực
ワールドカップ
の
決勝
は
ブラジル対イングランド
だろう
Có lẽ trận chung kết Cup thế giới đội Brazil sẽ gặp đội Anh
その
チーム
は
決勝
で
圧倒的
な
負
けを
喫
してしまった
Đội đó đã bị thua áp đảo trong trận chung kết

決勝 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 決勝
決勝トーナメント けっ しょうとーなめんと
Vòng knockout môn bóng đá
準決勝 じゅんけっしょう
trận bán kết; bán kết
決勝線 けっしょうせん
hàng mục đích
決勝点 けっしょうてん
bàn ghi điểm chiến thắng; bàn thắng vàng
決勝戦 けっしょうせん
những chung kết chơi (của) một cuộc đấu; quyết định (của) một cuộc thi
同点決勝 どうてんけっしょう
thể trận đấu lại
準々決勝 じゅんじゅんけっしょう
tứ kết.
準準決勝 じゅんじゅんけっしょう
(thể dục, thể thao) trạng tứ kết, vòng tứ kết