河
ホー かわ「HÀ」
☆ Danh từ
Sông; dòng sông
深
い
河
!
泳
ぐな
Sông sâu! cấm bơi.
専門家
は
二
つの
河
を
結
ぶ
計画
に
疑問
を
投
げ
掛
けている
Các nhà chuyên môn đang bắt đầu nghi ngờ về kế hoạch nối hai con sông với nhau
メコン河委員会
Ủy ban sông Mekong .

Từ đồng nghĩa của 河
noun
河 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 河
アンドロメダぎんが アンドロメダ銀河
chòm sao tiên nữ
河北 かわきた
phía bắc (của) dòng sông (vàng)
河神 かしん
vị thần hộ mệnh của sông, sông thần
渠河 きょが
dòng sông, kênh, rạch
河魚 かぎょ
cá ở sông
メコン河 めこんかわ
sông Mê Kông.
河鰉 かわひがい カワヒガイ
Sarcocheilichthys variegatus variegatus (một loài cá nước ngọt có vảy nhỏ đặc hữu của Nhật Bản)
恋河 こいかわ
tình yêu bao la.