法律
ほうりつ「PHÁP LUẬT」
Đạo luật
Luật
法律
が
改正
された。
Luật đã được thay đổi.
法律
のことで
面倒
なことになっているのですか。
Bạn đang gặp rắc rối với pháp luật?
法律
はすべての
市民
に
税
を
払
うように
義務
づけている。
Luật pháp bắt buộc mọi công dân phải nộp thuế.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Pháp luật.
法律
のことで
面倒
なことになっているのですか。
Bạn đang gặp rắc rối với pháp luật?
法律
はすべての
市民
に
税
を
払
うように
義務
づけている。
Luật pháp bắt buộc mọi công dân phải nộp thuế.
法律
に
抜
け
穴
があるために
彼
は
起訴
を
逃
れることができた。
Một kẽ hở của luật pháp đã cho phép anh ta thoát khỏi bị truy tố.

Từ đồng nghĩa của 法律
noun