注力
ちゅうりょく「CHÚ LỰC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tập trung vào, sự chú tâm vào

Bảng chia động từ của 注力
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 注力する/ちゅうりょくする |
Quá khứ (た) | 注力した |
Phủ định (未然) | 注力しない |
Lịch sự (丁寧) | 注力します |
te (て) | 注力して |
Khả năng (可能) | 注力できる |
Thụ động (受身) | 注力される |
Sai khiến (使役) | 注力させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 注力すられる |
Điều kiện (条件) | 注力すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 注力しろ |
Ý chí (意向) | 注力しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 注力するな |
注力 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 注力
イオンちゅうにゅう イオン注入
cấy ion
にゅうりょくフィールド 入力フィールド
Mục nhập liệu; trường nhập liệu.
注意力 ちゅういりょく
sự chăm chú, sự chú ý, sự lưu tâm, thái độ ân cần, sự săn sóc chu đáo
つぐ(みずを) 注ぐ(水を)
xịt.
力を注ぐ ちからをそそぐ
tập trung một có công sức (trên (về) cái gì đó)
落石注意 らく せき注意
cảnh báo có đá lở (thường viết trên biển báo)
きょうりょくしゃ(あくじの) 協力者(悪事の)
đồng lõa.
注意力散漫 ちゅういりょくさんまん
vô tâm, mất tập trung, lang thang