注目する
ちゅうもく「CHÚ MỤC」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Chú ý
世界
は
軍縮会談
の
成行
きに
注目
している。
Thế giới đang tập trung sự chú ý vào tiến trình của cuộc hội đàm giải trừ quân bị. .

Bảng chia động từ của 注目する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 注目する/ちゅうもくする |
Quá khứ (た) | 注目した |
Phủ định (未然) | 注目しない |
Lịch sự (丁寧) | 注目します |
te (て) | 注目して |
Khả năng (可能) | 注目できる |
Thụ động (受身) | 注目される |
Sai khiến (使役) | 注目させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 注目すられる |
Điều kiện (条件) | 注目すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 注目しろ |
Ý chí (意向) | 注目しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 注目するな |
注目する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 注目する
マス目 マス目
chỗ trống
注目 ちゅうもく
sự chú ý
注目に値する ちゅうもくにあたいする
đáng chú ý
イオンちゅうにゅう イオン注入
cấy ion
アルペンしゅもく アルペン種目
các môn thể thao tổ chức trên dãy An-pơ.
注目度 ちゅうもくど
Khả năng quan sát, độ chú ý, hồ sơ
注目株 ちゅうもくかぶ
cổ phiếu nổi bật
再注目 さいちゅうもく
being in the center of attention again, coming back into the limelight