注目
ちゅうもく「CHÚ MỤC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chú ý
教育改革
は
世間
の
注目
の
的
になっている。
Cải cách giáo dục trở thành tâm điểm chú ý của xã hội. .

Từ đồng nghĩa của 注目
noun
Bảng chia động từ của 注目
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 注目する/ちゅうもくする |
Quá khứ (た) | 注目した |
Phủ định (未然) | 注目しない |
Lịch sự (丁寧) | 注目します |
te (て) | 注目して |
Khả năng (可能) | 注目できる |
Thụ động (受身) | 注目される |
Sai khiến (使役) | 注目させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 注目すられる |
Điều kiện (条件) | 注目すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 注目しろ |
Ý chí (意向) | 注目しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 注目するな |
注目 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 注目
注目度 ちゅうもくど
Khả năng quan sát, độ chú ý, hồ sơ
注目株 ちゅうもくかぶ
cổ phiếu nổi bật
再注目 さいちゅうもく
being in the center of attention again, coming back into the limelight
注目する ちゅうもく
chú ý
注目の的 ちゅうもくのまと
trung tâm của sự chú ý, tâm điểm chú ý
注目を引く ちゅうもくをひく
thu hút sự chú ý
注目を集める ちゅうもくをあつめる
thu hút sự chú ý
注目に値する ちゅうもくにあたいする
đáng chú ý