派生語
はせいご「PHÁI SANH NGỮ」
Phái sinh
Bắt nguồn từ
Chất dẫn xuất
Dẫn xuất
Đạo hàm
Từ phát sinh
☆ Danh từ
Từ phát sinh (là từ được tạo thành bằng cách thêm hậu tố hay tiền tố; hoặc thay đổi hình thức từ)

派生語 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 派生語
語派 ごは
trường phái ngôn ngữ
派生 はせい
sự phát sinh
インドネシア語派 インドネシアごは
Những người nói tiếng Indonesia
モンゴル語派 モンゴルごは
ngữ hệ Mông Cổ (hay ngữ hệ Mongol là một nhóm các ngôn ngữ được nói ở Đông và Trung Á, chủ yếu ở Mông Cổ và các khu vực xung quanh, và ở Kalmykia)
バンツー語派 バンツーごは
nhóm ngôn ngữ Bantu (chính xác hơn là nhóm ngôn ngữ Bantu Hẹp, là một nhánh chính của ngữ hệ Niger–Congo)
チュルク語派 チュルクごは
ngôn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ
タイ語派 タイごは
tiếng Thái
フィンウゴル語派 フィンウゴルごは
nhóm ngôn ngữ Phần Lan-Ugria (ngữ tộc Phần Lan-Ugria hay nhóm ngôn ngữ Finn-Ugria là nhóm ngôn ngữ truyền thống bao gồm tất cả các ngôn ngữ trong ngữ hệ Ural, trừ nhóm ngôn ngữ Samoyed)