派生
はせい「PHÁI SANH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phát sinh
派生的
な
問題
Vấn đề phát sinh .

Từ đồng nghĩa của 派生
noun
Bảng chia động từ của 派生
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 派生する/はせいする |
Quá khứ (た) | 派生した |
Phủ định (未然) | 派生しない |
Lịch sự (丁寧) | 派生します |
te (て) | 派生して |
Khả năng (可能) | 派生できる |
Thụ động (受身) | 派生される |
Sai khiến (使役) | 派生させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 派生すられる |
Điều kiện (条件) | 派生すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 派生しろ |
Ý chí (意向) | 派生しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 派生するな |
派生 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 派生
派生語 はせいご
Từ phát sinh (là từ được tạo thành bằng cách thêm hậu tố hay tiền tố; hoặc thay đổi hình thức từ)
派生的 はせいてき
phát sinh
派生文献 はせいぶんけん
tài liệu dẫn suất
派生する はせい
phát sinh; phái sinh
派生需要 はせいじゅよう
nhu cầu phái sinh
派生証券 はせいしょうけん
chứng khoán phái sinh
派生商品型 はせーしょーひんがた
(ủy thác đầu tư) loại sản phẩm phái sinh
金融派生商品 きんゆうはせいしょうひん
phái sinh