流転
るてん りゅうてん「LƯU CHUYỂN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Những sự biến đổi thăng trầm; luân hồi; sự biến đổi không ngừng

Từ trái nghĩa của 流転
Bảng chia động từ của 流転
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 流転する/るてんする |
Quá khứ (た) | 流転した |
Phủ định (未然) | 流転しない |
Lịch sự (丁寧) | 流転します |
te (て) | 流転して |
Khả năng (可能) | 流転できる |
Thụ động (受身) | 流転される |
Sai khiến (使役) | 流転させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 流転すられる |
Điều kiện (条件) | 流転すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 流転しろ |
Ý chí (意向) | 流転しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 流転するな |
流転 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 流転
流転輪廻 るてんりんね
Vòng luân hồi sinh tử
生死流転 しょうじるてん
Vòng luân hồi, mọi thứ đều trải qua sinh tử rồi lại sinh ra và mất đi
生々流転 せいせいるてん しょうじょうるてん
vòng luân hồi<br><br>
三界流転 さんがいるてん
tam giới
流転生死 るてんしょうじ
Vòng luân hồi sinh tử
万物流転 ばんぶつるてん
tất cả các thứ đều trong một trạng thái (của) dòng; mọi thứ là dòng, không gì ở lại còn (heraclitus)
生生流転 せいせいるてん
không ngừng sinh sôi biến chuyển
かいてんてーぶる 回転テーブル
bàn vuông.