Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
浅紫
あさむらさき
màu tím nhạt
紫 むらさき
màu tím
蔓紫 つるむらさき ツルムラサキ
rau mồng tơi
紫貝 むらさきがい ムラサキガイ
trai Địa Trung Hải
貝紫 かいむらさき
tím Tyrian
青紫 あおむらさき
xanh tím
深紫 ふかむらさき
tím đậm
紫膜 むらさきまく
màng tím
紫雲 しうん
đám mây màu tía; đám mây Phật đến đón những linh hồn về cõi bên kia.
「THIỂN TỬ」
Đăng nhập để xem giải thích