紫
むらさき
「TỬ」
☆ Danh từ
◆ Màu tím
私
たちが
外
に
出
るまで、
私
は
紫
と
白
の
パジャマ
を
着
ていたことに
気
が
付
かなかった。/
私
が
紫
と
白
の
パジャマ
を
着
ていることに
気
が
付
いたのは、
私
たちが
外
に
出
てからだった
Cho đến tận khi chúng ta ra ngoài, tôi mới chợt nhận ra mình đang mặc bộ pi ja ma sọc tím và trắng
プラム
はたいてい、
緑
か、
紫
か、
赤
のいずれかの
色
をしている
Quả mận thường có màu xanh, tím hoặc đỏ
◆ Tía
◆ Tím.
紫外線
は
皮膚癌
を
引
き
起
こすことがある。
Tia cực tím có thể gây ung thư da.
紫外線
の
急激
な
上昇
は
研究者
たちに
オゾンホール
の
存在
を
信
じさせた。
Sự gia tăng đột ngột của tia cực tím khiến các nhà nghiên cứu tin rằngsự tồn tại của lỗ thủng tầng ôzôn.
紫
のじゅうたんはこの
赤
い
カーテン
と
調和
しないだろう。
Một tấm thảm màu tím sẽ không đi với tấm rèm màu đỏ này.

Đăng nhập để xem giải thích