海事
かいじ「HẢI SỰ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Việc giao thương trên biển

海事 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 海事
海事医学 かいじいがく
y học hàng hải
上海事変 シャンハイじへん
Shanghai Incident, January 28 Incident (1932)
海事衛星 かいじえいせい
vệ tinh nhân tạo giúp liên lạc trong ngành hàng hải
海事代理士 かいじだいりし
người đại diện cho các vấn đề liên quan đến hàng hải
海事裁判所 かいじさいばんしょ
toà án về các vụ việc trên biển
国際海事機関 こくさいかいじきかん
tổ chức biển quốc tế (imo)
第一次上海事変 だいいちじしゃんはいじへん
sự kiện ngày 28 tháng Giêng hay sự cố Thượng Hải là một cuộc xung đột giữa Trung Hoa Dân Quốc và Đế quốc Nhật Bản
第二次上海事変 だいにじしゃんはいじへん
Trận Thượng Hải là trận đầu tiên trong 22 trận giao chiến lớn giữa Quốc quân Trung Hoa Dân Quốc và Lục quân Đế quốc Nhật Bản, kéo dài hơn 3 tháng, từ ngày 13 tháng 8 đến ngày 26 tháng 11 năm 1937