消費税
しょうひぜい「TIÊU PHÍ THUẾ」
☆ Danh từ
Thuế tiêu dùng+ Thuế này có thể có hai dạng: một là, khi bản thân người tiêu dùng bị đánh thuế như với THUẾ CHI TIÊU và hai là, khi hàng hoá và dịch vụ người tiêu dùng mua bị đánh thuế. Trong trường hợp đầu thuế được đánh vào hãng cung cấp dịch vụ hay hàng hoá.

消費税 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 消費税
消費税率 しょうひぜいりつ
thuế suất tiêu thụ, thuế suất bán hàng, thuế suất VAT
地方消費税 ちほうしょうひぜい
thuế tiêu dùng địa phương
国内消費税 こくないしょうひぜい
thuế tiêu dùng trong nước
特別消費税 とくべつしょうひぜい
Thuế tiêu thụ đặc biệt
仮払消費税 かりばらいしょうひぜい
Thuế giá trị gia tăng đầu vào
一般消費税 いっぱんしょうひぜい
thuế tiêu thụ thông thường
消費税入力方式 しょうひぜにゅうりょくほうしき
Cách thức nhập thuế tiêu thụ
消費 しょうひ
sự tiêu dùng; tiêu thụ