消費
しょうひ「TIÊU PHÍ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự tiêu dùng; tiêu thụ
〜
電力
Điện năng tiêu thụ .

Từ đồng nghĩa của 消費
noun
Từ trái nghĩa của 消費
Bảng chia động từ của 消費
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 消費する/しょうひする |
Quá khứ (た) | 消費した |
Phủ định (未然) | 消費しない |
Lịch sự (丁寧) | 消費します |
te (て) | 消費して |
Khả năng (可能) | 消費できる |
Thụ động (受身) | 消費される |
Sai khiến (使役) | 消費させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 消費すられる |
Điều kiện (条件) | 消費すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 消費しろ |
Ý chí (意向) | 消費しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 消費するな |
消費 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 消費
消費税 しょうひぜい
Thuế tiêu dùng+ Thuế này có thể có hai dạng: một là, khi bản thân người tiêu dùng bị đánh thuế như với THUẾ CHI TIÊU và hai là, khi hàng hoá và dịch vụ người tiêu dùng mua bị đánh thuế. Trong trường hợp đầu thuế được đánh vào hãng cung cấp dịch vụ hay hàng hoá.
消費者 しょうひしゃ
người tiêu dùng; người tiêu thụ.
消費量 しょうひりょう
số lượng (của) tiêu thụ
消費財 しょうひざい
hàng tiêu dùng
消費パターン しょうひパターン
mẫu tiêu thụ
消費主義 しょうひしゅぎ
chủ nghĩa tiêu dùng
電力消費 でんりょくしょうひ
sự tiêu thụ điện
期限消費 きげんしょうひ
Hết hạn