仮払消費税
かりばらいしょうひぜい
Thuế giá trị gia tăng đầu vào

仮払消費税 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 仮払消費税
消費税 しょうひぜい
Thuế tiêu dùng+ Thuế này có thể có hai dạng: một là, khi bản thân người tiêu dùng bị đánh thuế như với THUẾ CHI TIÊU và hai là, khi hàng hoá và dịch vụ người tiêu dùng mua bị đánh thuế. Trong trường hợp đầu thuế được đánh vào hãng cung cấp dịch vụ hay hàng hoá.
消費税率 しょうひぜいりつ
thuế suất tiêu thụ, thuế suất bán hàng, thuế suất VAT
地方消費税 ちほうしょうひぜい
thuế tiêu dùng địa phương
特別消費税 とくべつしょうひぜい
Thuế tiêu thụ đặc biệt
一般消費税 いっぱんしょうひぜい
thuế tiêu thụ thông thường
国内消費税 こくないしょうひぜい
thuế tiêu dùng trong nước
未払費用 みはらいひよう 未払費用
.+ Thương mục trong tài khoản của một công ty được ghi như một khoản nợ của các dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh toán.
費消 ひしょう
phí