涼雨
りょうう「LƯƠNG VŨ」
☆ Danh từ
Mưa nhẹ mát [trong ngày hè]

涼雨 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 涼雨
涼 りょう
Tên nước của Trung Quốc (Một thuật ngữ chung cho năm quốc gia của năm quốc gia: Tiền Lương, Hậu Lương, Nam Lương, Bắc Lương, Tây Lương)
雨 あめ
cơn mưa
はねがかかる(あめやみずの) はねがかかる(雨や水の)
bắn.
涼味 りょうみ
sự mát mẻ.
晩涼 ばんりょう
sự mát mẻ của buổi tối mùa hè
涼秋 りょうしゅう
mùa thu mát mẻ
荒涼 こうりょう
hoang vắng; ảm đạm; cô liêu; cô đơn
涼感 りょうかん
cảm thấy mát mẻ