雨
あめ「VŨ」
Cơn mưa
雨
は
夜通
し
降
り
続
いた。
Cơn mưa kéo dài suốt đêm.
雨
のため、
彼
はここに
来
られなかった。
Cơn mưa đã ngăn cản anh đến đây.
雨
のせいでその
野球
の
チーム
は
昨日試合
がなかった。
Cơn mưa đã khiến đội bóng chày ngày hôm qua nhàn rỗi.
☆ Danh từ
Mưa
雨
が
止
む
Tạnh mưa
雨
が
降
る
Trời mưa
Trận mưa.
雨
による
コールドゲーム
Sự dừng trận đấu vì trời mưa
雨
のために
試合
を
中止
せざるを
得
なかった。
Chúng tôi đã phải tạm dừng trận đấu vì trời mưa.
雨
が
降
りそうなので
試合
は
中止
します。
Vì trời sắp mưa, nên trận đấu sẽ được dời lại.

Từ đồng nghĩa của 雨
noun