淡い
あわい「ĐẠM」
☆ Adj-i
Nhạt; nhẹ
淡
い
ブルー
Màu xanh nhạt.
Thoảng qua
それは
私
の
淡
い
初恋
でした。
Đó là mối tình đầu thoảng qua của tôi.
Yếu; mỏng manh
私
は
彼
の
将来
に
淡
い
希望
しか
持
てない。
Tôi chỉ hy vọng mong manh vào tương lai của anh ta. .

Từ đồng nghĩa của 淡い
adjective
Từ trái nghĩa của 淡い
淡い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 淡い
淡い影 あわいかげ
bóng mờ
淡い悲しみ あわいかなしみ
nỗi buồn thoáng qua
淡淡 たんたん
khai quật; phàn nàn; ánh sáng
淡淡たる たんたんたる
lãnh đạm; người thờ ơ
恬淡 てんたん
sự điềm đạm.
淡々 たんたん
khai quật; phàn nàn; ánh sáng
淡雪 あわゆき
tuyết rơi vào mùa xuân; tuyết mỏng và dễ tan; tuyết nhẹ
淡泊 たんぱく
(Tính cách, suy nghĩ) lãnh đạm, lãnh nhạt, thờ ơ