添乗
てんじょう「THIÊM THỪA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Hộ tống; đi kèm

Bảng chia động từ của 添乗
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 添乗する/てんじょうする |
Quá khứ (た) | 添乗した |
Phủ định (未然) | 添乗しない |
Lịch sự (丁寧) | 添乗します |
te (て) | 添乗して |
Khả năng (可能) | 添乗できる |
Thụ động (受身) | 添乗される |
Sai khiến (使役) | 添乗させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 添乗すられる |
Điều kiện (条件) | 添乗すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 添乗しろ |
Ý chí (意向) | 添乗しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 添乗するな |
添乗 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 添乗
添乗員 てんじょういん
hướng dẫn viên du lịch
乗 じょう
counter for vehicles
付添 つきそい
sự có mặt trên (về); người phục vụ; đoàn hộ vệ; người kèm cặp; retinue
水添 すいてん
hydro hóa (là một trong những phản ứng hóa học hàng đầu được sử dụng vì nó cho phép sự hình thành, trong một bước duy nhất, liên kết đơn C-C từ alkene và alkyne, liên kết C-O từ ketone, aldehyde hoặc ester và C-N từ imine hoặc nitrile)
添字 そえじ
chỉ số dưới
添書 てんしょ
tái bút, bài nói chuyện sau bản tin
添附 てんぷ
(cái) đính kèm; phần phụ thêm; phụ lục
添加 てんか
sự thêm vào