清和
せいわ「THANH HÒA」
☆ Tính từ
Trời quang đãng, yên bình; cũng chỉ mùa xuân.
春
の
清和
な
天気
が
心
を
落
ち
着
かせる。
Thời tiết thanh bình của mùa xuân khiến tâm hồn thư thái.
Chỉ xã hội yên bình, thái bình, không có loạn lạc.
昔
の
時代
、
清和
な
世
を
願
う
人々
が
多
かった。
Vào thời xưa, nhiều người mong ước một thế giới thái bình.
☆ Danh từ
Tên gọi khác của ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch hoặc cả tháng 4 âm lịch.
旧暦四月
は
清和
とも
呼
ばれている。
Tháng tư âm lịch còn được gọi là "Seiwa".

清和 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 清和
和敬清寂 わけいせいじゃく
Bốn yếu tố quan trọng nhất của trà đạo gồm Hòa hợp, Tôn trọng, Tinh khiết và Yên tĩnh
洗濯日和 洗濯日和
Thời tiết đẹp
ノーベルへいわしょう ノーベル平和賞
Giải thưởng hòa bình Nobel.
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
こうわhろうどうしゃ 講和h労働者
công nhân cảng.
ドイツれんぽうきょうわこく ドイツ連邦共和国
Cộng hòa liên bang Đức; Tây Đức (cũ).
門前清自摸和 メンゼンチンツモホー
(mạt chược) thắng một ô tự vẽ mà không cần gọi bất kỳ ô nào
清清 せいせい
cảm thấy làm mới lại; cảm xúc được giải tỏa