清算法人
せいさんほうじん「THANH TOÁN PHÁP NHÂN」
☆ Danh từ
Pháp nhân thanh lý (pháp nhân đang trong quá trình thanh lý sau khi đã giải thể)
清算法人
は、
債務整理
が
完了
するまで
存続
します。
Pháp nhân thanh lý sẽ tồn tại cho đến khi việc giải quyết các khoản nợ hoàn tất.

清算法人 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 清算法人
清算人 せいさんにん せいさんじん
xem adjust
ざいだんほうじんゆねすこあじあぶんかせんたー 財団法人ユネスコアジア文化センター
Trung tâm Văn hóa Châu Á; Thái Bình Dương của UNESCO.
しゃだんほうじんこんぴゅ−たえんた−ていんめんとそふとうぇあきょうかい 社団法人コンピュ−タエンタ−テインメントソフトウェア協会
Hiệp hội Phần mềm Giải trí Máy tính.
清算 せいさん
sự thanh toán
しゃだんほうじんこんぴゅーたそふとうぇあちょさくけんきょうかい 社団法人コンピュータソフトウェア著作権協会
Hiệp hội Bản quyền Phần mềm Máy tính.
清算書 せいさんしょ
sự phát biểu thanh toán hoặc tài khoản
しゃだんほうじんぜんにっぽんしーえむほうそうれんめい 社団法人全日本シーエム放送連盟
Liên đoàn Thương mại Phát thanh & Truyền hình Nhật Bản.
算法 さんぽう
tính toán; số học; thuật toán