渇仰
かつごう かつぎょう「KHÁT NGƯỠNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tôn sùng, sự sùng bái, sự tôn thờ

Bảng chia động từ của 渇仰
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 渇仰する/かつごうする |
Quá khứ (た) | 渇仰した |
Phủ định (未然) | 渇仰しない |
Lịch sự (丁寧) | 渇仰します |
te (て) | 渇仰して |
Khả năng (可能) | 渇仰できる |
Thụ động (受身) | 渇仰される |
Sai khiến (使役) | 渇仰させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 渇仰すられる |
Điều kiện (条件) | 渇仰すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 渇仰しろ |
Ý chí (意向) | 渇仰しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 渇仰するな |
渇仰 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 渇仰
随喜渇仰 ずいきかつごう
từ đáy lòng sùng mộ đạo Phật và có niềm tin sâu sắc vào đạo Phật, sùng bái sâu sắc
渇 かつ
khát nước
仰仰しい ぎょうぎょうしい
phóng đại; cường điệu, tăng quá mức
渇す かっす
khát nước
渇望 かつぼう
lòng tham
枯渇 こかつ
sự cạn; sự cạn kiệt; sự khô cạn
渇き かわき
sự khát (miệng); sự khát khô; sự khát nước
渇水 かっすい
sự thiếu nước