随喜渇仰
ずいきかつごう「TÙY HỈ KHÁT NGƯỠNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Từ đáy lòng sùng mộ đạo Phật và có niềm tin sâu sắc vào đạo Phật, sùng bái sâu sắc

Bảng chia động từ của 随喜渇仰
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 随喜渇仰する/ずいきかつごうする |
Quá khứ (た) | 随喜渇仰した |
Phủ định (未然) | 随喜渇仰しない |
Lịch sự (丁寧) | 随喜渇仰します |
te (て) | 随喜渇仰して |
Khả năng (可能) | 随喜渇仰できる |
Thụ động (受身) | 随喜渇仰される |
Sai khiến (使役) | 随喜渇仰させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 随喜渇仰すられる |
Điều kiện (条件) | 随喜渇仰すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 随喜渇仰しろ |
Ý chí (意向) | 随喜渇仰しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 随喜渇仰するな |
随喜渇仰 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 随喜渇仰
随喜 ずいき
cảm thấy vui mừng khi người khác có được niềm vui, điều gì đó tốt đẹp
渇仰 かつごう かつぎょう
sự tôn sùng, sự sùng bái, sự tôn thờ
随喜の涙 ずいきのなみだ
(đạo Phật) giọt nước mắt rơi khi vui mừng khi nghe Phật pháp
随喜の涙を流す ずいきのなみだをながす
khóc vì vui sướng, khóc vì vui
渇 かつ
khát nước
随星 ずいせい
tùy tinh
随身 ずいしん ずいじん
một người phục vụ
追随 ついずい
sự đi theo