減点
げんてん「GIẢM ĐIỂM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giảm trừ; trừ đi; số trừ; giảm trừ; trừ
減点法
の
採点システム
Hệ thống chấm điểm áp dụng phương pháp giảm trừ
減点法
で
採点
する
Chấm điểm dựa theo phương pháp giảm trừ
減点主義
Chủ nghĩa giảm trừ .

Từ trái nghĩa của 減点
Bảng chia động từ của 減点
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 減点する/げんてんする |
Quá khứ (た) | 減点した |
Phủ định (未然) | 減点しない |
Lịch sự (丁寧) | 減点します |
te (て) | 減点して |
Khả năng (可能) | 減点できる |
Thụ động (受身) | 減点される |
Sai khiến (使役) | 減点させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 減点すられる |
Điều kiện (条件) | 減点すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 減点しろ |
Ý chí (意向) | 減点しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 減点するな |
減点 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 減点
減点する げんてん
giảm trừ; trừ đi; giảm đi
減点主義 げんてんしゅぎ
hệ thống demerit
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
点点 てんてん
ở đây và ở đó; nhỏ bé bởi nhỏ bé; rời rạc; rải rắc trong những giọt; của hồi môn; làm lốm đốm
減 げん
giảm
減収減益 げんしゅうげんえき
giảm doanh thu và lợi nhuận
点 てん ちょぼ チョボ ぽち ぽつ
điểm
百点満点 ひゃくてんまんてん
thang điểm 100 điểm