減資
げんし「GIẢM TƯ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giảm vốn (trong kinh doanh)

Từ trái nghĩa của 減資
Bảng chia động từ của 減資
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 減資する/げんしする |
Quá khứ (た) | 減資した |
Phủ định (未然) | 減資しない |
Lịch sự (丁寧) | 減資します |
te (て) | 減資して |
Khả năng (可能) | 減資できる |
Thụ động (受身) | 減資される |
Sai khiến (使役) | 減資させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 減資すられる |
Điều kiện (条件) | 減資すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 減資しろ |
Ý chí (意向) | 減資しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 減資するな |
減資 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 減資
aseanとうしちいき ASEAN投資地域
Khu vực Đầu tư ASEAN.
しきんかんりさーびす 資金管理サービス
Dịch vụ Quản lý Tiền mặt.
固定資産減耗 こてーしさんげんもー
tiêu dùng vốn cố định
しさんじょうたい(しょうしゃ) 資産状態(商社)
khả năng tài chính.
しほんこうもく〔しゅうしばらんす) 資本項目〔収支バランス)
hạng mục tư bản (cán cân thanh toán).
減 げん
giảm
減収減益 げんしゅうげんえき
giảm doanh thu và lợi nhuận
投資資金 とうししきん
vốn đầu tư