満堂
まんどう「MÃN ĐƯỜNG」
☆ Danh từ
Đầy khán giả; kín chỗ
コンサート
は
満堂
の
観客
で
埋
め
尽
くされた。
Buổi hòa nhạc chật kín khán giả.
Cả hội trường; toàn thể khán giả
彼
の
スピーチ
は
満堂
の
笑
いを
誘
った。
Bài phát biểu của anh ấy làm cả hội trường bật cười.

満堂 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 満堂
堂堂 どうどう
lộng lẫy; chính (vĩ đại); đầy ấn tượng
満満 まんまん
đầy đủ (của); đổ đầy với
堂堂と どうどうと
không có sự xin lỗi; không có sự ngập ngừng
堂 どう
chính (tòa nhà, phòng khách, điện thờ)
堂堂巡り どうどうめぐり
đi vòng quanh bên trong xoay quanh
堂堂たる どうどうたる
lộng lẫy; đáng kính; uy nghi; đầy ấn tượng; trang nghiêm
威風堂堂 いふうどうどう
uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ
正正堂堂 せいせいどうどう
Thái độ tốt, phương tiện dúng