濃
こ「NÙNG」
☆ Tiếp đầu ngữ
Tối, dày
濃
い
霧
は
何
もかもすっかり
隠
してしまった。
Tất cả mọi thứ bị che phủ trong làn sương dày đặc.
濃霧
のために
私達
が
乗
った
飛行機
は
着陸
できなかった。
Máy bay của chúng tôi không thể hạ cánh do sương mù dày đặc.
濃
い
霧
のために
飛行機
は
欠航
した。
Chuyến bay bị hủy vì sương mù dày đặc.
