火
ひ か
「HỎA」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
◆ Lửa.
火
が
起
こせなかったので
彼
は
魚
を
生
で
食
べた。
Vì không có cách nào để nhóm lửa, anh ta đã ăn cá sống.
火
ばさみで
人差
し
指
をやけどした。
Tôi đốt ngón trỏ trên kẹp lửa.
火山
が
炎
と
煙
を
噴
き
出
している。
Núi lửa đang phun ra lửa và khói.

Đăng nhập để xem giải thích