火事
かじ「HỎA SỰ」
Cháy nhà
火事で住まいが焼けたため、家探しを余儀なくされた
Do nhà bị cháy nên buộc phải tìm nhà khác
Hỏa hoạn
火事
の
場合
は119に
電話
しなさい。
Trong trường hợp hỏa hoạn, hãy gọi số 119.
火事
は
市東部
の4
軒
の
家
を
全焼
させた。
Vụ hỏa hoạn đã thiêu rụi 4 căn nhà ở phía đông TP.
火事監視塔
(
山
や
森
にある)
Tháp canh hỏa hoạn (ở trên núi hoặc trong rừng) .
Vụ cháy
火事
で4
世帯
が
焼死
した。
Bốn gia đình thiệt mạng trong vụ cháy.
火事
の
原因
が
明
らかになった。
Nguyên nhân vụ cháy đã được biết.
火事
の
原因
はだいたいわかっている。
Không có nhiều nghi ngờ về nguyên nhân vụ cháy.
☆ Danh từ
Vụ hỏa hoạn; hỏa hoạn
原因不明
の
火事
Vụ hỏa hoạn chưa rõ nguyên nhân
タバコ
の
火
による
火事
Hỏa hoạn do tàn thuốc lá .

Từ đồng nghĩa của 火事
noun
火事 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 火事
大火事 おおかじ
đám cháy lớn
火事泥 かじどろ
kẻ cướp ở (tại) cảnh (của) một lửa
火事場 かじば
nơi xảy ra hỏa hoạn; hiện trường xảy ra hỏa hoạn
船火事 ふなかじ ふねかじ
cháy trên tàu
山火事 やまかじ
cháy rừng.
対岸の火事 たいがんのかじ
vấn đề của người khác
火事場泥棒 かじばどろぼう
kẻ hôi của tại nơi xảy ra hỏa hoạn; sự lợi dụng lúc hỗn loạn để trục lợi
火事見舞い かじみまい
sự úy lạo nhân dân khi hỏa hoạn; thăm nom sau cơ hỏa hoạn.