点灯
てんとう「ĐIỂM ĐĂNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chiếu sáng
インクカートリッジ
がほぼ
空
になった
場合
、
現在行
っている
印刷
が
完了
してから
赤ランプ
が
点灯
します
Trường hợp ống mực in sắp hết, sau khi bản in hiện thời được in xong, đèn đỏ sẽ sáng lên.
この
緑ランプ
の
点灯
は、
コンピュータ
に
電源
が
投入
されていることを
示
します
Đèn xanh sáng cho biết nguồn điện đã vào máy vi tính. .

Từ trái nghĩa của 点灯
Bảng chia động từ của 点灯
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 点灯する/てんとうする |
Quá khứ (た) | 点灯した |
Phủ định (未然) | 点灯しない |
Lịch sự (丁寧) | 点灯します |
te (て) | 点灯して |
Khả năng (可能) | 点灯できる |
Thụ động (受身) | 点灯される |
Sai khiến (使役) | 点灯させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 点灯すられる |
Điều kiện (条件) | 点灯すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 点灯しろ |
Ý chí (意向) | 点灯しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 点灯するな |
点灯 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 点灯
ランプ点灯 ランプてんとう
đi-ốt phát quang
点灯管 てんとうかん
tắc te (của bóng đèn)
点灯夫 てんとうふ
người thắp đèn
点灯管(グロースタータ) てんとうかん(グロースタータ)
Đèn khởi động (gro-starter)
アークとう アーク灯
Đèn hồ quang
点検灯 てんけんとう てんけんともしび てんけんとう てんけんともしび
đèn kiểm tra
点検灯 てんけんともしび
đèn kiểm tra
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).