焦げ
こげ「TIÊU」
☆ Danh từ
Đốt cháy; cháy sém
焦
げがついた
鍋
は
洗
うのが
大変
だ。
Chảo bị cháy rất khó để rửa.
Cơm cháy (ở đáy nồi)
この
鍋
でご
飯
を
炊
いたら、
焦
げができてしまうことがある。
Nếu nấu cơm bằng nồi này, đôi khi sẽ có cơm cháy。
Vết đen cháy (ở đáy nồi)
焦
げがひどくて、もう
洗
うのが
大変
だ。
Vết cháy nặng quá, giờ việc rửa nồi rất khó khăn.
