然し乍ら
しかしながら「NHIÊN SẠ」
Tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
Tuy nhiên, tuy thế mà

然し乍ら được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 然し乍ら
乍ら ながら
trong khi, như
併し乍ら しかしながら
tuy nhiên; thế nhưng; mặc dầu vậy
(kết hợp với dạng động từ bỏ ます ) vừa.... vừa...... tuy nhiên, nhưng mà
乍らに ながらに
trong khi, trong lúc
từ nơi một ngồi; trong khi ngồi gần
cho tôi (để làm một thứ như vậy)
乍らも ながらも
mặc dù...nhưng...
陰乍ら かげながら
âm thầm ủng hộ cổ vũ từ phía sau