然れば
しかれば されば「NHIÊN」
☆ Liên từ
Do đó, vì vậy
この
問題
は
非常
に
重要
です。
然
れば、
速
やかに
対処
しなければなりません。
Vấn đề này rất quan trọng. Do đó, chúng ta phải xử lý ngay lập tức.
Vậy thì, thế thì
然
れば
始
めましょうか。
Vậy thì, chúng ta bắt đầu nhé?
☆ Thán từ
Trời ơi?
一体
どうしてこんなことが
起
きたのか。
Sao lại có chuyện như vậy trên đời này?
Đúng vậy, quả thực, hoàn toàn
それならば、
然
れば
問題
は
解決
したも
同然
だ。
Nếu vậy thì, vấn đề gần như đã được giải quyết hoàn toàn.

然れば được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 然れば
然ればこそ さればこそ
chính vì vậy
然うすれば そうすれば
nếu vậy, trong trường hợp đó, trong tình huống đó
然らば さらば しからば
như vậy thì; nếu nó như vậy; trong trường hợp đó; rồi
然も無ければ さもなければ
nếu không thì
然れど されど
dù vậy, mặc dù vậy
然然 ささ しかじか
Các từ để sử dụng khi bạn không cần lặp lại hoặc xây dựng. Đây là cái này Vâng
然もあらばあれ さもあらばあれ
trong trường hợp đó, hãy làm như vậy
然らずば しからずば
nếu không thì