熱心
ねっしん「NHIỆT TÂM」
Nhiệt tâm
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự nhiệt tình; lòng nhiệt tình; lòng nhiệt tâm; sự nhiệt tâm
相変
わらず
国益追求
に
熱心
である
Nhiệt tình theo đuổi mối quan tâm quốc gia như thường lệ.
彼
は
スポーツ
にとても
熱心
だ.
Anh ấy rất nhiệt tình với bóng đá
Nhiệt tình
聴衆
は
熱心
に
演説者
に
耳
を
傾
けていた.
Khán thính giả chăm chú nghe người diễn thuyết một cách nhiệt tình.
昔
はいつも
掃除
に
熱心
すぎたけれど、
今
はちょっとくらい
散
らかっていても
生活
できるようになったわ!
Trước đây lúc nào tôi cũng rất nhiệt tình với việc lau dọn, nhưng bây giờ dù có bừa bộn một chút thì tôi thấy vẫn có thể sinh hoạt được. .

Từ đồng nghĩa của 熱心
noun