Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
父御
ちちご ててご
thân phụ
伯父御 おじご
bác (cách gọi tỏ ý kính trọng anh trai của cha hoặc mẹ mình)
御父様 おもうさま
cha (cách nói tôn kính)
御父さん ごとうさん
bố, cha, ba; bố ơi !
御祖父さん ごそふさん
ông, đồng hồ to để đứng
御父つぁん おとっつぁん おとっつあん
father (term commonly used until the end of the Meiji period), Dad
父 ちち とと ちゃん てて かぞ かそ しし あて
bố; cha
父の叔父 ちちのおじ
cha chú.
お父 おとう
bố, bố, chồng
「PHỤ NGỰ」
Đăng nhập để xem giải thích