牛刀
ぎゅうとう「NGƯU ĐAO」
☆ Danh từ
Dao nặng, lưỡi to bản của đầu bếp dùng để chặt thịt, dao phay chặt thịt bò

牛刀 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 牛刀
牛刀包丁 ぎゅうとうほうちょう
dao thái, cắt (ưỡi dao sắc bén của dao cho phép nó cắt các nguyên liệu một cách trơn tru, khiến nó đủ linh hoạt để xử lý nhiều loại nguyên liệu như thịt, cá và rau)
割鶏牛刀 かっけいぎゅうとう
using a meat ax when a knife would suffice, taking a sledgehammer to crack a nut, using a grand-scale measure (a massive instrument) to deal with an insignificant problem
インドすいぎゅう インド水牛
trâu Ấn độ
アメリカやぎゅう アメリカ野牛
trâu rừng; bò rừng châu Mỹ
こーひーぎゅうにゅう コーヒー牛乳
cà phê sữa.
刀 かたな とう
đao
牛 うし ぎゅう ウシ
con bò
曲刀 きょくとう
kiếm cong (ví dụ như một thanh đại đao, shamshir, v.v.), lưỡi cong