特性
とくせい「ĐẶC TÍNH」
☆ Danh từ
Đặc trưng; đặc tính
無生物
のようにみえる
ウイルス
が,
侵入
できる
細胞
に
出会
うと,
生物
としての
特性
を
帯
びる.
Một vi rút trơ có những đặc trưng sinh vật là khi nó tiếp xúc với tế bào nó có thể xâm nhập vào.
人食
い
人種
は
人間
を
食
べることによって,その
人間
が
持
っていた
頭脳
や
体力
やその
他
の
特性
を,なんとか
自分自身
の
中
にとり
入
れることができると
信
じていた.
Kẻ ăn thịt người tin rằng khi ăn một người hắn ta có thể nhân thêm trí tuệ và sức mạnh của người đó vào cho mình. .

Từ đồng nghĩa của 特性
noun
Từ trái nghĩa của 特性
特性 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 特性
ACID特性 アシッドとくせい
bốn thuộc tính quan trọng của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu khi xử lý bất kỳ giao dịch nào
特性根 とくしょうこん
nghiệm đặc trưng
静特性 せいとくせい
đặc tĩnh (đường biểu diễn quan hệ giữa dòng điện và điện áp dương cực đèn điện tử tương ứng với một điện áp lưới cố định)
トラヒック特性 トラヒックとくせい
thuộc tính lưu lượng
動特性 どうとくせい
đặc tính động
性能特性 せいのうとくせい
đặc trưng thực hiện
反射特性 はんしゃとくせい
thuộc tính phản xạ
家族特性 かぞくとくせい
đặc điểm gia đình