特産
とくさん「ĐẶC SẢN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đặc sản
地元
の
特産物
を
盛
り
込
む
Bao gồm những hàng hóa sản xuất tại địa phương
ヨーロッパ
には、
世界市場
での
競争力
となる
特産品
が
多数
ある。
Châu Âu sản xuất những sản phẩm khác biệt và cho phép họ cạnh tranh trên thị trường quốc tế. .

Bảng chia động từ của 特産
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 特産する/とくさんする |
Quá khứ (た) | 特産した |
Phủ định (未然) | 特産しない |
Lịch sự (丁寧) | 特産します |
te (て) | 特産して |
Khả năng (可能) | 特産できる |
Thụ động (受身) | 特産される |
Sai khiến (使役) | 特産させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 特産すられる |
Điều kiện (条件) | 特産すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 特産しろ |
Ý chí (意向) | 特産しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 特産するな |
特産 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 特産
特産物 とくさんぶつ
đặc sản
特産品 とくさんひん
Sản phẩm đặc biệt
特産品輸出業者 とくさんひんゆしゅつぎょうしゃ
hãng xuất khẩu đặc sản.
とくせいラーメン 特製ラーメン
Ramen đặc biệt.
とくべつエディション 特別エディション
Phiên bản đặc biệt.
アパレルさんぎょう アパレル産業
việc kinh doanh quần áo; ngành dệt may
こーひーせいさんこくどうめい コーヒー生産国同盟
Hiệp hội các nước Sản xuất Cà phê.
しさんじょうたい(しょうしゃ) 資産状態(商社)
khả năng tài chính.